Đọc nhanh: 负心汉 (phụ tâm hán). Ý nghĩa là: con chuột nhẫn tâm, kẻ phản bội tình yêu của một người.
负心汉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con chuột nhẫn tâm
heartless rat
✪ 2. kẻ phản bội tình yêu của một người
traitor to one's love
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负心汉
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 皇天 不负 苦心人
- trời không phụ người cùng khổ
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
- 那个 好心 的 大 教主 负责 我们 这个 教区
- Ngài Đại Giáo Chủ tử tế đó chịu trách nhiệm cho khu vực giáo hạt của chúng ta.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 我 学习 汉语 的 经过 很 开心
- Quá trình tôi học tiếng Trung rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
汉›
负›