Đọc nhanh: 挂花 (quải hoa). Ý nghĩa là: ra hoa; trổ bông (cây cối), bị thương (trong chiến đấu). Ví dụ : - 正是梨树挂花的时候,远远望去一片雪白。 vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.. - 排长挂花了,班长代替指挥。 trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
挂花 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra hoa; trổ bông (cây cối)
(树木) 开花
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
✪ 2. bị thương (trong chiến đấu)
作战负伤流血
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂花
- 他 在 战斗 中 挂花 了
- Anh ấy bị thương trong cuộc chiến.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 他 的 手上 挂 了 花
- Tay của anh ấy đã bị thương.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
花›