Đọc nhanh: 身负重伤 (thân phụ trọng thương). Ý nghĩa là: bị thương nặng.
身负重伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương nặng
seriously injured
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身负重伤
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 身负 重责
- thân mang trọng trách
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 位居要津 , 身负重任
- địa vị cao, trách nhiệm nặng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
负›
身›
重›