身负重伤 shēn fù zhòngshāng
volume volume

Từ hán việt: 【thân phụ trọng thương】

Đọc nhanh: 身负重伤 (thân phụ trọng thương). Ý nghĩa là: bị thương nặng.

Ý Nghĩa của "身负重伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

身负重伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị thương nặng

seriously injured

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身负重伤

  • volume volume

    - 不负 bùfù 重托 zhòngtuō

    - không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.

  • volume volume

    - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 重伤 zhòngshāng réng 坚持 jiānchí

    - Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.

  • volume volume

    - 身负重任 shēnfùzhòngrèn

    - đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách

  • volume volume

    - 身负 shēnfù 重责 zhòngzé

    - thân mang trọng trách

  • volume volume

    - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • volume volume

    - 位居要津 wèijūyàojīn 身负重任 shēnfùzhòngrèn

    - địa vị cao, trách nhiệm nặng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao