Đọc nhanh: 挂彩 (quải thải). Ý nghĩa là: treo dải lụa màu trước cửa; dán giấy đỏ trước cửa (tỏ ý mừng vui); dán giấy đỏ, bị thương (trong chiến đấu); phải dấu. Ví dụ : - 披红挂彩 treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
挂彩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. treo dải lụa màu trước cửa; dán giấy đỏ trước cửa (tỏ ý mừng vui); dán giấy đỏ
悬挂彩绸,表示庆贺
- 披红挂彩
- treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
✪ 2. bị thương (trong chiến đấu); phải dấu
作战负伤流血
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂彩
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 披红挂彩
- treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 他 在 比赛 中 不幸 挂彩 了
- Anh ấy không may bị thương trong cuộc thi.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
挂›