Đọc nhanh: 负号 (phụ hiệu). Ý nghĩa là: dấu trừ, -.
负号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu trừ
符号"-",数学中用作减号 (如8-6=2) 或用来标记一个负量 (如-10)
✪ 2. -
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负号
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
负›