háo
volume volume

Từ hán việt: 【hào】

Đọc nhanh: (hào). Ý nghĩa là: người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng; hào, kẻ chuyên quyền; bạo chúa, họ Hào. Ví dụ : - 鲁迅是中国的大文豪。 Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.. - 他堪称当世之豪。 Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.. - 此人为残暴之豪。 Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng; hào

具有杰出才能的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó de 文豪 wénháo

    - Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 堪称 kānchēng 当世之豪 dāngshìzhīháo

    - Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.

✪ 2. kẻ chuyên quyền; bạo chúa

暴君

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此人 cǐrén wèi 残暴 cánbào 之豪 zhīháo

    - Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.

  • volume volume

    - 那豪 nàháo 令人 lìngrén 深恶痛绝 shēnwùtòngjué

    - Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.

✪ 3. họ Hào

Ví dụ:
  • volume volume

    - háo 女士 nǚshì 正在 zhèngzài 开会 kāihuì

    - Bà Hào đang họp.

  • volume volume

    - háo 先生 xiānsheng 今天 jīntiān 出差 chūchāi

    - Ông Hào hôm nay đi công tác.

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hào phóng; hào sảng; phóng khoáng; khí phách lớn

气魄大;直爽痛快,没有拘束的

Ví dụ:
  • volume volume

    - rén 性情 xìngqíng 特别 tèbié 豪放 háofàng

    - Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.

  • volume volume

    - zhè rén 风格 fēnggé 相当 xiāngdāng 豪阔 háokuò

    - Phong cách của người này khá hào phóng.

✪ 2. hào phú; quyền quý (có tiền có thế)

指有钱有势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此人 cǐrén 乃是 nǎishì 豪门 háomén zi

    - Người này là con của một gia đình quyền quý.

  • volume volume

    - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén zhī jiā

    - Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.

✪ 3. ngang ngược; ngang nhiên; ngang tàng

强横

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行事 xíngshì 作风 zuòfēng hǎo 豪横 háohèng

    - Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn tài 豪横 háohèng

    - Cô ấy nói chuyện có hơi ngang ngược.

✪ 4. tự hào

自豪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn 自豪 zìháo

    - Trong lòng anh ấy đầy tự hào.

  • volume volume

    - 目光 mùguāng 流露 liúlù 自豪 zìháo

    - Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó de 文豪 wénháo

    - Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 仗恃 zhàngshì 豪门 háomén

    - dựa vào gia đình giàu sang.

  • volume volume

    - 自豪 zìháo 展示 zhǎnshì 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.

  • volume volume

    - shì 富豪 fùháo yǒu 财力 cáilì 买下 mǎixià 这栋 zhèdòng lóu

    - Anh ta là một người giàu có và có đủ tài chính để mua tòa nhà này.

  • volume volume

    - 行事 xíngshì 作风 zuòfēng hǎo 豪横 háohèng

    - Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.

  • volume volume

    - 自豪 zìháo 地说 dìshuō 自己 zìjǐ 姓帅 xìngshuài

    - Anh ấy tự hào nói mình mang họ Soái.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ yào 放弃 fàngqì gèng 高档 gāodàng 配置 pèizhì kuǎn 属于 shǔyú 标配 biāopèi de 豪华 háohuá 舒适 shūshì

    - Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..

  • volume volume

    - ruò néng 买得起 mǎideqǐ 豪华 háohuá de 快艇 kuàitǐng jiù gèng 能匀 néngyún 出钱 chūqián lái 还债 huánzhài le

    - Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBO (卜口月人)
    • Bảng mã:U+8C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao