Đọc nhanh: 豆蔻 (đậu khấu). Ý nghĩa là: đậu khấu; cây thảo quả, hạt đậu khấu. Ví dụ : - 姜、 肉豆蔻、 肉桂、 胡椒、 丁香都是常用的香料. Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
豆蔻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đậu khấu; cây thảo quả
多年生草本植物,外形似芭蕉,花淡黄色,果实扁球形,种子像石榴子,有香味果实和种子可入药
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
✪ 2. hạt đậu khấu
这种植物的果实或种子也叫草果或草豆蔻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆蔻
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 他 在 磨 豆子 呢
- Anh ấy đang xay đậu nành.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 他 姓 豆
- Anh ấy họ Đậu.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔻›
豆›