Các biến thể (Dị thể) của 蔻

  • Cách viết khác

    𦸅 𦽛

Ý nghĩa của từ 蔻 theo âm hán việt

蔻 là gì? (Khấu). Bộ Thảo (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: § Xem “đậu khấu” . Từ ghép với : đậu khấu [dòukòu] ① (dược) Đậu khấu; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: đậu khấu 荳蔻,豆蔻)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðậu khấu cây đậu khấu, mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là bạch đậu khấu , thứ đỏ gọi là hồng đậu khấu đều dùng để làm thuốc cả.
  • Ðậu khấu thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 豆蔻

- đậu khấu [dòukòu] ① (dược) Đậu khấu;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “đậu khấu”

Từ ghép với 蔻