Đọc nhanh: 黄金时代 (hoàng kim thì đại). Ý nghĩa là: thời đại hoàng kim, thời hoàng kim; thời vàng son (của đời người).
黄金时代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời đại hoàng kim
指政治、经济或文化最繁荣的时期
✪ 2. thời hoàng kim; thời vàng son (của đời người)
指人一生中最宝贵的时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄金时代
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 这是 一个 黄金时间 来 投资
- Đây là thời điểm vàng để đầu tư.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
时›
金›
黄›