Đọc nhanh: 肉豆蔻 (nhụ đậu khấu). Ý nghĩa là: cây nhục đậu khấu (vị thuốc đông y); nhục đậu khấu, quả thục đậu khấu.
肉豆蔻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây nhục đậu khấu (vị thuốc đông y); nhục đậu khấu
常绿乔木,叶子卵状椭圆形,花黄白色,浆果球形,种子长圆形种子的仁入中药
✪ 2. quả thục đậu khấu
这种植物的果实或种子的仁也叫肉果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉豆蔻
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 我 喜欢 土豆 和 猪肉
- Tôi thích khoai tây và thịt lợn.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
蔻›
豆›