Đọc nhanh: 含苞待放 (hàm bao đãi phóng). Ý nghĩa là: chớm nở, trong chồi, hé nở. Ví dụ : - 那些含苞待放的小花朵未来可是要给人看病的 Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
含苞待放 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chớm nở
budding
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
✪ 2. trong chồi
in bud
✪ 3. hé nở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含苞待放
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 含苞 未放
- hoa chưa nở
- 含苞
- đương nụ
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 你 放心 吧 , 我定 不会 亏待 他
- Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
待›
放›
苞›