含苞待放 hánbāo dài fàng
volume volume

Từ hán việt: 【hàm bao đãi phóng】

Đọc nhanh: 含苞待放 (hàm bao đãi phóng). Ý nghĩa là: chớm nở, trong chồi, hé nở. Ví dụ : - 那些含苞待放的小花朵未来可是要给人看病的 Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

Ý Nghĩa của "含苞待放" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

含苞待放 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chớm nở

budding

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

✪ 2. trong chồi

in bud

✪ 3. hé nở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含苞待放

  • volume volume

    - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • volume volume

    - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • volume volume

    - 含苞 hánbāo

    - đương nụ

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 我定 wǒdìng 不会 búhuì 亏待 kuīdài

    - Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 一切 yīqiè yǒu 担待 dāndài

    - anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái zài 阳台 yángtái shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.

  • volume volume

    - 一摞 yīluò shū 放在 fàngzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Một chồng sách được đặt ở trong góc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Biāo , Páo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:一丨丨ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TPRU (廿心口山)
    • Bảng mã:U+82DE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình