Đọc nhanh: 嘉年华 (gia niên hoa). Ý nghĩa là: lễ hội (loanword). Ví dụ : - 我爱死嘉年华了 Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
嘉年华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hội (loanword)
carnival (loanword)
- 我 爱 死 嘉年华 了
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉年华
- 我 爱 死 嘉年华 了
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 来 的 就是 刀锋 的 嘉年华
- Đó là lễ hội hóa trang của Blade đang đến.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
嘉›
年›