Đọc nhanh: 人老珠黄 (nhân lão châu hoàng). Ý nghĩa là: hoa tàn ít bướm (ví với người phụ nữ già bị ruồng bỏ, như viên ngọc không còn đáng giá).
人老珠黄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa tàn ít bướm (ví với người phụ nữ già bị ruồng bỏ, như viên ngọc không còn đáng giá)
比喻妇女老了被轻视,像珍珠年代久了变黄就不值钱一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人老珠黄
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 人口老化
- dân số già.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
珠›
老›
黄›