Đọc nhanh: 谈古论今 (đàm cổ luận kim). Ý nghĩa là: chuyện trò; chuyện vãn.
谈古论今 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện trò; chuyện vãn
话题广泛,题材旁及古今中外
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈古论今
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
古›
论›
谈›