Đọc nhanh: 谈情说爱 (đàm tình thuyết ái). Ý nghĩa là: tình tự, yêu đương.
谈情说爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình tự, yêu đương
男女双方倾诉爱慕之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈情说爱
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 她 喜欢 爱情小说
- Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
爱›
说›
谈›