改天再谈 gǎitiān zài tán
volume volume

Từ hán việt: 【cải thiên tái đàm】

Đọc nhanh: 改天再谈 (cải thiên tái đàm). Ý nghĩa là: Hôm khác nói tiếp. Ví dụ : - 这件事改天再谈。 Chuyện này để hôm khác nói tiếp.

Ý Nghĩa của "改天再谈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

改天再谈 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hôm khác nói tiếp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 改天 gǎitiān 再谈 zàitán

    - Chuyện này để hôm khác nói tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天再谈

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 可别 kěbié zài wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 天气 tiānqì zài lěng yào yòng 冷水 lěngshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh

  • volume volume

    - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 改天 gǎitiān 再谈 zàitán

    - Chuyện này để hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 不如 bùrú děng 五月份 wǔyuèfèn zài zhǎo tán ba

    - Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện

  • volume volume

    - 改天 gǎitiān 咱们 zánmen zài 尽兴 jìnxìng 地谈 dìtán ba

    - hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái gēn 你们 nǐmen shuō 再见 zàijiàn

    - Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 再现 zàixiàn 那天 nàtiān de 节目 jiémù

    - Bọn họ tái hiện lại tiết mục của ngày hôm đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao