Đọc nhanh: 改天再谈 (cải thiên tái đàm). Ý nghĩa là: Hôm khác nói tiếp. Ví dụ : - 这件事改天再谈。 Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
改天再谈 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hôm khác nói tiếp
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天再谈
- 今天 可别 再 忘 了 带 钥匙
- Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 这件 事 改天 再谈
- Chuyện này để hôm khác nói tiếp.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
- 今天 来 跟 你们 说 再见
- Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.
- 他们 再现 那天 的 节目
- Bọn họ tái hiện lại tiết mục của ngày hôm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
天›
改›
谈›