调价 tiáojià
volume volume

Từ hán việt: 【điệu giá】

Đọc nhanh: 调价 (điệu giá). Ý nghĩa là: điều chỉnh giá.

Ý Nghĩa của "调价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

调价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều chỉnh giá

调整商品价格 (多指提高价格)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调价

  • volume volume

    - 打价 dǎjià ér

    - không mặc cả; không trả giá.

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

  • volume volume

    - 不相 bùxiāng 调协 tiáoxié

    - không chịu sự dàn xếp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 调整 tiáozhěng 价格 jiàgé

    - Chúng ta cần điều chỉnh giá.

  • volume volume

    - 黄金价格 huángjīnjiàgé 今天 jīntiān 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.

  • volume volume

    - 不价 bùjie 不是 búshì de shū

    - không, đó không phải sách của tôi.

  • volume volume

    - 调整 tiáozhěng 物价 wùjià shì 关乎 guānhū 人民 rénmín 生活 shēnghuó de 一件 yījiàn 大事 dàshì

    - điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao