Đọc nhanh: 调价 (điệu giá). Ý nghĩa là: điều chỉnh giá.
调价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều chỉnh giá
调整商品价格 (多指提高价格)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调价
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 我们 要 调整 价格
- Chúng ta cần điều chỉnh giá.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 调整 物价 是 关乎 人民 生活 的 一件 大事
- điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
调›