Đọc nhanh: 描述性调研 (miêu thuật tính điệu nghiên). Ý nghĩa là: Nghiên cứu mô tả (Descriptive research).
描述性调研 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描述性调研
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 他 描述 的 情况 很 清楚
- Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 给 了 我 一个 大概 的 描述
- Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
描›
研›
调›
述›