调演 diàoyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【điệu diễn】

Đọc nhanh: 调演 (điệu diễn). Ý nghĩa là: hội diễn. Ví dụ : - 全省戏剧调演 hội diễn kịch toàn tỉnh

Ý Nghĩa của "调演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

调演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hội diễn

从某些地方或文艺团体抽调演员选定节目集中在一起演出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全省 quánshěng 戏剧 xìjù 调演 diàoyǎn

    - hội diễn kịch toàn tỉnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调演

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 全省 quánshěng 戏剧 xìjù 调演 diàoyǎn

    - hội diễn kịch toàn tỉnh

  • volume volume

    - 专题 zhuāntí 调查 diàochá

    - điều tra chuyên đề

  • volume volume

    - 演奏 yǎnzòu de 曲调 qǔdiào 全错 quáncuò le

    - Anh ta đã chơi sai hoàn toàn giai điệu.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi ràng 罗素 luósù 来演 láiyǎn ba

    - Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.

  • volume volume

    - 丑角 chǒujué 表演 biǎoyǎn hěn 有趣 yǒuqù

    - Vai hề biểu diễn rất thú vị.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 历史 lìshǐ zài 不断 bùduàn 演变 yǎnbiàn

    - Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao