Đọc nhanh: 调离 (điệu ly). Ý nghĩa là: dời; chuyển.
调离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dời; chuyển
调往别的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调离
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
调›