Đọc nhanh: 风控级别 (phong khống cấp biệt). Ý nghĩa là: mức kiểm soát rủi ro.
风控级别 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức kiểm soát rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风控级别
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 他 的 职位 是 高级 别的 管理者
- Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 公司 计划 评定 新 的 级别
- Công ty dự định đánh giá cấp bậc mới.
- 他 的 职务 级别 很 高
- Cấp bậc của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
控›
级›
风›