Đọc nhanh: 空调遥控器 (không điệu dao khống khí). Ý nghĩa là: Điều khiển điều hoà. Ví dụ : - 母亲说自己找不到空调遥控器 Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
空调遥控器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều khiển điều hoà
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空调遥控器
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 遥控器 在 哪儿 呢
- Điều khiển từ xa ở đâu rồi?
- 我 找 不到 遥控器
- Tôi không tìm thấy điều khiển.
- 这个 遥控器 很 方便
- Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 我们 在 内华达 遥控 掠夺者 无人 飞行器
- Chúng tôi vận hành từ xa UAV Predator từ Nevada.
- 母亲 说 自己 找 不到 空调 遥控器
- Mẹ tôi nói không tìm thấy điều khiển điều hòa đâu.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
控›
空›
调›
遥›