Đọc nhanh: 调用 (điệu dụng). Ý nghĩa là: thuyên chuyển; điều động; điều phối sử dụng. Ví dụ : - 调用物资 điều phối sử dụng vật tư. - 调用干部 điều động cán bộ
调用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyên chuyển; điều động; điều phối sử dụng
调配使用
- 调用 物资
- điều phối sử dụng vật tư
- 调用 干部
- điều động cán bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调用
- 调用 干部
- điều động cán bộ
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 她 用 精盐 调味 菜肴
- Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 用 猥琐 的 方式 调侃 她
- Anh ta chế giễu cô ấy bằng cách đểu cáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
调›