Đọc nhanh: 课堂 (khóa đường). Ý nghĩa là: lớp; lớp học. Ví dụ : - 课堂上很安静。 Trên lớp rất yên tĩnh.. - 我完成了课堂作业。 Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.. - 他在课堂上发言。 Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
课堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp; lớp học
上课的地方;进行教学活动的地方
- 课堂 上 很 安静
- Trên lớp rất yên tĩnh.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 他 在 课堂 上 发言
- Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
- 我 喜欢 上 这个 课堂
- Tôi thích học lớp này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课堂
✪ 1. Định ngữ (小学/ 中学/ 大学/...) + 的 + 课堂
"课堂" vai trò trung tâm ngữ
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
✪ 2. 课堂 + Danh từ (教学/ 作业/ 练习/...)
- 课堂教学 很 有趣
- Giảng dạy trên lớp rất thú vị.
- 课堂练习 很 重要
- Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课堂
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 在 课堂 上 老 是 说话
- Anh ta trong lớp thường xuyên nói chuyện.
- 他 总是 喜欢 在 课堂 上闹
- Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
课›