讲堂 jiǎngtáng
volume volume

Từ hán việt: 【giảng đường】

Đọc nhanh: 讲堂 (giảng đường). Ý nghĩa là: giảng đường; phòng học; nơi dạy học.

Ý Nghĩa của "讲堂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảng đường; phòng học; nơi dạy học

旧时称教室

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲堂

  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • volume volume

    - 上台 shàngtái 讲话 jiǎnghuà

    - lên bục nói chuyện.

  • volume volume

    - 抱歉 bàoqiàn 有点 yǒudiǎn 拖堂 tuōtáng le 我们 wǒmen 下次 xiàcì huì 接着 jiēzhe 这里 zhèlǐ jiǎng

    - Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.

  • volume volume

    - jiǎng 不行 bùxíng

    - Không kể không được

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • - 圣诞节 shèngdànjié de 教堂 jiàotáng 总会 zǒnghuì 讲述 jiǎngshù 耶稣 yēsū de 诞生 dànshēng 故事 gùshì

    - Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao