Đọc nhanh: 讲堂 (giảng đường). Ý nghĩa là: giảng đường; phòng học; nơi dạy học.
讲堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảng đường; phòng học; nơi dạy học
旧时称教室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲堂
- 在 课堂 上 , 少 讲话
- Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 不 讲 不行
- Không kể không được
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
讲›