Đọc nhanh: 课外 (khoá ngoại). Ý nghĩa là: ngoại khoá; ngoài giờ học. Ví dụ : - 课外作业。 sinh hoạt ngoại khoá.. - 课外活动。 hoạt động ngoại khoá.. - 每个孩子都参加了学校的课外活动。 Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.
课外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại khoá; ngoài giờ học
学校上课以外的时间
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 课外活动
- hoạt động ngoại khoá.
- 每个 孩子 都 参加 了 学校 的 课外活动
- Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课外
- 课外活动
- hoạt động ngoại khoá.
- 每个 孩子 都 参加 了 学校 的 课外活动
- Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 我要 组织 好 课外活动
- Tôi cần tổ chức tốt hoạt động ngoại khóa.
- 他 喜欢 在 课外 学习
- Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.
- 课外活动 丰富多彩 极了
- Các hoạt động ngoại khóa cực kỳ phong phú và đa dạng.
- 学校 健了 课外活动 的 组织
- Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
- 学 区内 有 很多 课外活动
- Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
课›