课题 kètí
volume volume

Từ hán việt: 【khoá đề】

Đọc nhanh: 课题 (khoá đề). Ý nghĩa là: đầu bài; đề tài; chủ đề (bài học), vấn đề. Ví dụ : - 这个课题很有挑战性。 Đề tài này đầy tính thử thách.. - 他的课题是人工智能。 Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.. - 今天的课题是数学运算。 Chủ đề hôm nay là các phép toán.

Ý Nghĩa của "课题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

课题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu bài; đề tài; chủ đề (bài học)

研究或讨论的主要问题或亟待解决的重大事项

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 课题 kètí hěn yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng

    - Đề tài này đầy tính thử thách.

  • volume volume

    - de 课题 kètí shì 人工智能 réngōngzhìnéng

    - Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 课题 kètí shì 数学 shùxué 运算 yùnsuàn

    - Chủ đề hôm nay là các phép toán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vấn đề

要解决的问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 减少 jiǎnshǎo 污染 wūrǎn shì 重要 zhòngyào 课题 kètí

    - Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.

  • volume volume

    - 如何 rúhé 降低成本 jiàngdīchéngběn shì 一个 yígè 课题 kètí

    - Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.

  • volume volume

    - 提高效率 tígāoxiàolǜ shì 管理 guǎnlǐ de 课题 kètí

    - Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课题

✪ 1. Động từ + 课题

hành động liên quan đến "课题"

Ví dụ:
  • volume

    - zài 研究 yánjiū 一个 yígè 科学 kēxué 课题 kètí

    - Anh ấy đang nghiên cứu một đề tài khoa học.

  • volume

    - 教授 jiàoshòu 提出 tíchū le 一个 yígè xīn 课题 kètí

    - Giáo sư đã đưa ra một chủ đề mới.

✪ 2. Định ngữ + 的 + 课题

"课题" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 复杂 fùzá de 课题 kètí

    - Đây là một đề tài phức tạp.

  • volume

    - 选择 xuǎnzé le 一个 yígè xīn de 课题 kètí

    - Cô ấy đã chọn một đề tài mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课题

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 物理 wùlǐ 研究 yánjiū 这一 zhèyī 课题 kètí 许多年 xǔduōnián le

    - Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 课题 kètí shì 数学 shùxué 运算 yùnsuàn

    - Chủ đề hôm nay là các phép toán.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài 课堂 kètáng shàng 解题 jiětí

    - Học sinh đang giải đề trên lớp.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 复杂 fùzá de 课题 kètí

    - Đây là một đề tài phức tạp.

  • volume volume

    - 提高效率 tígāoxiàolǜ shì 管理 guǎnlǐ de 课题 kètí

    - Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 一个 yígè xīn de 课题 kètí

    - Cô ấy đã chọn một đề tài mới.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 人为 rénwéi 主体 zhǔtǐ de 美发业 měifàyè 来说 láishuō 教育 jiàoyù 训练 xùnliàn shì hěn 重要 zhòngyào de 课题 kètí

    - Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao