Đọc nhanh: 课题 (khoá đề). Ý nghĩa là: đầu bài; đề tài; chủ đề (bài học), vấn đề. Ví dụ : - 这个课题很有挑战性。 Đề tài này đầy tính thử thách.. - 他的课题是人工智能。 Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.. - 今天的课题是数学运算。 Chủ đề hôm nay là các phép toán.
课题 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu bài; đề tài; chủ đề (bài học)
研究或讨论的主要问题或亟待解决的重大事项
- 这个 课题 很 有 挑战性
- Đề tài này đầy tính thử thách.
- 他 的 课题 是 人工智能
- Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vấn đề
要解决的问题
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 如何 降低成本 是 一个 课题
- Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课题
✪ 1. Động từ + 课题
hành động liên quan đến "课题"
- 他 在 研究 一个 科学 课题
- Anh ấy đang nghiên cứu một đề tài khoa học.
- 教授 提出 了 一个 新 课题
- Giáo sư đã đưa ra một chủ đề mới.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 课题
"课题" vai trò trung tâm ngữ
- 这是 一个 复杂 的 课题
- Đây là một đề tài phức tạp.
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课题
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 学生 们 在 课堂 上 解题
- Học sinh đang giải đề trên lớp.
- 这是 一个 复杂 的 课题
- Đây là một đề tài phức tạp.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
课›
题›