Đọc nhanh: 课堂用语 (khoá đường dụng ngữ). Ý nghĩa là: Mẫu câu thường dùng trong lớp. Ví dụ : - 在汉语国际教学初级课上,我们需要使用一些教学课堂用语。 Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
课堂用语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mẫu câu thường dùng trong lớp
《课堂用语》是2005年上海教育出版社出版的图书,作者是加德纳。
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课堂用语
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 这 本书 当 一堂课 用
- Cuốn sách này tương đương một buổi học.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 今天 我们 上 语文课
- Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
用›
语›
课›