校外 xiàowài
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu ngoại】

Đọc nhanh: 校外 (hiệu ngoại). Ý nghĩa là: ngoài khuôn viên trường. Ví dụ : - 但队员们还是照做不误移师校外 Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.

Ý Nghĩa của "校外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

校外 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài khuôn viên trường

off campus

Ví dụ:
  • volume volume

    - dàn 队员 duìyuán men 还是 háishì zhào zuò 不误 bùwù 移师 yíshī 校外 xiàowài

    - Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校外

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - dàn 队员 duìyuán men 还是 háishì zhào zuò 不误 bùwù 移师 yíshī 校外 xiàowài

    - Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.

  • volume volume

    - 每个 měigè 孩子 háizi dōu 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 课外活动 kèwàihuódòng

    - Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 操场 cāochǎng 以外 yǐwài shì 农田 nóngtián

    - Ngoài sân trường là cánh đồng.

  • volume volume

    - 进厂 jìnchǎng 当学徒 dāngxuétú wài 带上 dàishàng 夜校 yèxiào 念书 niànshū

    - anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào jiù 位于 wèiyú 镇子 zhènzi de 外面 wàimiàn

    - Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 健了 jiànle 课外活动 kèwàihuódòng de 组织 zǔzhī

    - Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.

  • volume volume

    - suǒ 学校 xuéxiào hěn 重视 zhòngshì 外语 wàiyǔ

    - Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao