Đọc nhanh: 备课 (bị khoá). Ý nghĩa là: soạn bài; soạn giáo án; chuẩn bị bài giảng. Ví dụ : - 需要板书的地方,在备课时都作了记号。 những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.. - 他正在备课,我不便去干扰他。 Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.. - 改完作业,还要备课。 Sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.
备课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soạn bài; soạn giáo án; chuẩn bị bài giảng
教师在讲课前准备讲课内容
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 改完 作业 , 还要 备课
- Sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备课
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 每星期 我 必须 要 准备 五个 课件
- Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.
- 改完 作业 , 还要 备课
- Sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
课›