Đọc nhanh: 请款作业流程 (thỉnh khoản tá nghiệp lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình thao tác xin thanh toán.
请款作业流程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu trình thao tác xin thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请款作业流程
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 请 抓紧时间 完成 作业
- Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
款›
流›
程›
请›