Đọc nhanh: 请勿外带食品 (thỉnh vật ngoại đới thực phẩm). Ý nghĩa là: Không mang đồ ăn từ bên ngoài.
请勿外带食品 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không mang đồ ăn từ bên ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿外带食品
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
品›
外›
带›
请›
食›