Đọc nhanh: 副食品 (phó thực phẩm). Ý nghĩa là: Thực phẩm phụ. Ví dụ : - 蔬菜、肉类等副食品都是采取就近生产、就近供应的办法。 biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
副食品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực phẩm phụ
副食品, fùshí pǐn (non-staple foodstuffs) 即非主食,指经过精加工的食品。
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副食品
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 副食品
- thực phẩm phụ
- 低档 食品
- thực phẩm loại kém
- 他 负责 运输 食品
- Anh ấy phụ trách vận chuyển thực phẩm.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 他 购买 了 很多 食品
- Anh ấy mua rất nhiều đồ ăn.
- 他们 在 加工 食品
- Họ đang chế biến thực phẩm.
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
品›
食›