Đọc nhanh: 先试后买 (tiên thí hậu mãi). Ý nghĩa là: Dùng thử trước khi mua.
先试后买 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng thử trước khi mua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先试后买
- 鞋子 要 先 穿 上 试一试 再 买
- Giày thì nên thử trước rồi mua sau.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 只能 先 上车 后 买票
- Bạn phải mua vé trên tàu.
- 你们 先 吃 吧 , 我 随后就来
- Các bạn ăn trước đi, tôi sẽ đến sau.
- 你们 先回去 吧 , 我 随后 回家
- Các bạn về trước đi, tôi sẽ về sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
先›
后›
试›