Đọc nhanh: 有说服力 (hữu thuyết phục lực). Ý nghĩa là: thuyết phục. Ví dụ : - 他不够有说服力 Anh ấy không đủ sức thuyết phục.
有说服力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết phục
convincing
- 他 不够 有 说服力
- Anh ấy không đủ sức thuyết phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有说服力
- 我 已经 全力以赴 地去 说服 她 了
- Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.
- 他 不够 有 说服力
- Anh ấy không đủ sức thuyết phục.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 你 说 得 有 道理 , 我服 了
- Bạn nói có lý, tôi phục rồi.
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 你 是 说 鼓励 有 潜力 的 学生
- Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?
- 他 的 论点 很 有 说服力
- Quan điểm của anh ấy rất thuyết phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
有›
服›
说›