Đọc nhanh: 说合 (thuyết hợp). Ý nghĩa là: nói vun vào; giới thiệu cho thành sự, thương lượng; bàn bạc, hoà giải. Ví dụ : - 说合人。 người giới thiệu.. - 说合亲事。 giới thiệu hôn nhân.
说合 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói vun vào; giới thiệu cho thành sự
从中介绍,促成别人的事;把两方面说到一块儿
- 说合人
- người giới thiệu.
- 说 合 亲事
- giới thiệu hôn nhân.
✪ 2. thương lượng; bàn bạc
商议;商量
✪ 3. hoà giải
说和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说合
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 说 合 亲事
- giới thiệu hôn nhân.
- 这话 说 得 不大合时
- nói không hợp tý nào.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 他 的 说法 与 事实 相吻合
- Lời của anh ấy đúng với sự thật.
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
- 最后 我 说 我们 该来 张 合影
- Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.
- 我 想 请 你 帮 我 说合
- Tôi muốn nhờ bạn giúp tôi làm mối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
说›