Đọc nhanh: 说情 (thuyết tình). Ý nghĩa là: nói hộ; nói giúp.
✪ 1. nói hộ; nói giúp
(说情儿) 代人请求宽恕;给别人讲情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说情
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 没有 说 清楚 事情
- Anh ấy không giải thích rõ ràng sự việc.
- 他 说 的 事情 是 真的
- Điều anh ấy nói là thật.
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
- 事情 正如 你 所说
- Sự việc đúng như bạn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
说›