Đọc nhanh: 讨情 (thảo tình). Ý nghĩa là: xin nể tình; xin tha thứ. Ví dụ : - 讨情告饶 xin nể tình tha thứ
讨情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin nể tình; xin tha thứ
求情
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨情
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 大家 都 讨厌 他 作情 的 样子
- Mọi người đều ghét điệu bộ giả tạo của nó.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
讨›