Đọc nhanh: 说情儿 (thuyết tình nhi). Ý nghĩa là: nói giúp.
说情儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói giúp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说情儿
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 实际 一点儿 说 , 情况 很 复杂
- Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
情›
说›