Đọc nhanh: 说头儿 (thuyết đầu nhi). Ý nghĩa là: nói; chỗ nói, lí do bào chữa; lý do bào chữa. Ví dụ : - 这件事还有个说头儿。 chuyện này còn có chỗ để mà nói.. - 不管怎样,你总有你的说头儿。 dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
说头儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói; chỗ nói
可谈之处
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
✪ 2. lí do bào chữa; lý do bào chữa
辩解的理由
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说头儿
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
说›