Đọc nhanh: 求情 (cầu tình). Ý nghĩa là: xin tha thứ; cầu xin thương tình, van vỉ. Ví dụ : - 求情告饶。 van xin tha thứ.
求情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xin tha thứ; cầu xin thương tình
请求对方答应或宽恕
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
✪ 2. van vỉ
恳切地请求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求情
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 追求 爱情
- Theo đuổi tình yêu
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 我们 做 任何 事情 都 应该 实事求是
- Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.
- 他 不 喜欢 强求 任何 事情
- Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 我们 要 以 实事求是 的 态度 对待 每一件 事情
- Chúng ta phải đối xử với mọi việc bằng một thái độ thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
求›