Đọc nhanh: 言情小说 (ngôn tình tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết lãng mạn. Ví dụ : - 也许是看多了言情小说。 Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
言情小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu thuyết lãng mạn
romantic fiction
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言情小说
- 艳情小说
- tiểu thuyết diễm tình
- 小说 的 情节 紧张 又 刺激
- Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
- 她 把 感情 寄托 在 小说 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.
- 除了 课本 , 只 看过 言情小说
- Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
情›
言›
说›