该死 gāisǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cai tử】

Đọc nhanh: 该死 (cai tử). Ý nghĩa là: chết tiệt; đáng chết; phải gió. Ví dụ : - 该死的猫又叼去一条鱼。 con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.. - 真该死我又把钥匙丢在家里了。 Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.. - 你这个该死的。 cái anh phải gió này.

Ý Nghĩa của "该死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. chết tiệt; đáng chết; phải gió

表示厌恶、愤恨或埋怨的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 该死 gāisǐ de māo yòu diāo 一条 yītiáo

    - con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.

  • volume volume

    - zhēn 该死 gāisǐ yòu 钥匙 yàoshi diū zài 家里 jiālǐ le

    - Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 该死 gāisǐ de

    - cái anh phải gió này.

  • volume volume

    - 这牛 zhèniú yòu chī 稻子 dàozi la zhēn 该死 gāisǐ

    - trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该死

  • volume volume

    - zhēn 该死 gāisǐ yòu 钥匙 yàoshi diū zài 家里 jiālǐ le

    - Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - 我该 wǒgāi 死缠烂打 sǐchánlàndǎ 还是 háishì 放手 fàngshǒu ràng zǒu

    - Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?

  • volume volume

    - gěi 该死 gāisǐ de 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • volume volume

    - 这个 zhègè 该死 gāisǐ de

    - cái anh phải gió này.

  • volume volume

    - shì ma shì 一个 yígè 该死 gāisǐ de 伪善者 wěishànzhě

    - Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt

  • - 该死 gāisǐ de 手机 shǒujī 怎么 zěnme yòu 没电 méidiàn le

    - Chết tiệt rồi, sao điện thoại lại hết pin nữa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao