该死的 gāisǐ de
volume volume

Từ hán việt: 【cai tử đích】

Đọc nhanh: 该死的 (cai tử đích). Ý nghĩa là: chết tiệt; quỷ tha ma bắt; đáng chết; đồ quỷ tha ma bắt, đáng ghét. Ví dụ : - 我们应该有办法想出如何进那该死的楼 Chúng ta sẽ có thể tìm ra cách vào một tòa nhà ngu ngốc.. - 是吗你是一个该死的伪善者 Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt. - 给你该死的生日贺卡 Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

Ý Nghĩa của "该死的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

该死的 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chết tiệt; quỷ tha ma bắt; đáng chết; đồ quỷ tha ma bắt

常用作感叹词表示厌烦或不耐烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi yǒu 办法 bànfǎ xiǎng chū 如何 rúhé jìn 该死 gāisǐ de lóu

    - Chúng ta sẽ có thể tìm ra cách vào một tòa nhà ngu ngốc.

  • volume volume

    - shì ma shì 一个 yígè 该死 gāisǐ de 伪善者 wěishànzhě

    - Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt

  • volume volume

    - gěi 该死 gāisǐ de 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

  • volume volume

    - 该死 gāisǐ de māo yòu diāo 一条 yītiáo

    - con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.

  • volume volume

    - 该死 gāisǐ de 王八蛋 wángbādàn

    - Đồ khốn kiếp!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đáng ghét

表示厌恶、愤恨或埋怨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该死的

  • volume volume

    - 该死 gāisǐ de 王八蛋 wángbādàn

    - Đồ khốn kiếp!

  • volume volume

    - shì zhè 该死 gāisǐ de 量油尺 liángyóuchǐ 般的 bānde 手指 shǒuzhǐ

    - Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì gěi le 一罐 yīguàn 该死 gāisǐ de 根汁 gēnzhī 汽水 qìshuǐ

    - Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - gěi 该死 gāisǐ de 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi yǒu 办法 bànfǎ xiǎng chū 如何 rúhé jìn 该死 gāisǐ de lóu

    - Chúng ta sẽ có thể tìm ra cách vào một tòa nhà ngu ngốc.

  • volume volume

    - shì ma shì 一个 yígè 该死 gāisǐ de 伪善者 wěishànzhě

    - Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt

  • - 该死 gāisǐ de 手机 shǒujī 怎么 zěnme yòu 没电 méidiàn le

    - Chết tiệt rồi, sao điện thoại lại hết pin nữa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao