Đọc nhanh: 该管 (cai quản). Ý nghĩa là: cai; người quản lý, phải quản lý; nên quản lý.
该管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cai; người quản lý
掌管其事者
✪ 2. phải quản lý; nên quản lý
应该管理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该管
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 管 他 是 谁 , 该 批评 就 批评
- Bất kể là ai, nên phê bình thì cứ phê bình.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 该 公司 已 被 美国 一 企业 集团 接管
- Công ty này đã bị một tập đoàn doanh nghiệp Mỹ tiếp quản.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
该›