Đọc nhanh: 该欠 (cai khiếm). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu nợ; nợ nần; mắc nợ. Ví dụ : - 我量入为出,从来不该欠别人的。 tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
该欠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; thiếu nợ; nợ nần; mắc nợ
借别人的财物没有还;短欠
- 我 量入为出 , 从来不 该欠 别人 的
- tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该欠
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 我 量入为出 , 从来不 该欠 别人 的
- tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
该›