Đọc nhanh: 实意 (thực ý). Ý nghĩa là: thực lòng; thành thực. Ví dụ : - 实心实意。 lòng thành thực.
实意 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực lòng; thành thực
心意真实
- 实心实意
- lòng thành thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实意
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 用 实际行动 来 表示 诚意
- dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 实施 措施 来 提高 客户 满意度
- Thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
- 她 看穿 了 他 的 真实 意图
- Cô ấy nhìn thấu được ý định thật sự của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
意›