Đọc nhanh: 话到嘴边 (thoại đáo chuỷ biên). Ý nghĩa là: chuẩn bị nói những gì trong tâm trí của một người.
话到嘴边 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn bị nói những gì trong tâm trí của một người
to be on the verge of saying what is on one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话到嘴边
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
嘴›
话›
边›