Đọc nhanh: 试题 (thí đề). Ý nghĩa là: đề thi; câu hỏi kiểm tra. Ví dụ : - 漏泄试题。 để lộ đề thi.. - 你补习了几个月,照说这试题应该能做出来。 Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.. - 她很快就答完了试题。 Cô ấy rất nhanh liền giải xong đề thi.
试题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề thi; câu hỏi kiểm tra
考试的题目
- 漏泄 试题
- để lộ đề thi.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 她 很快 就 答 完 了 试题
- Cô ấy rất nhanh liền giải xong đề thi.
- 尽管 他 觉得 试题 很难 , 但 还是 尽力去做 了
- Cho dù anh ấy có thấy đề thi rất khó nhưng vẫn cố hết sức đi làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试题
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 我们 尝试 解决 技术难题
- Chúng tôi cố gắng giải quyết vấn đề kỹ thuật.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 他 在 考试 时 不 小心 串题 了
- Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 考试 规定 题目 有 十道
- Có mười câu hỏi được quy định trong bài thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
题›