Đọc nhanh: 试探性射击 (thí tham tính xạ kích). Ý nghĩa là: bắn dò.
试探性射击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn dò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试探性射击
- 他 正在 练习 射击
- Anh ấy đang luyện tập bắn súng.
- 射击 比赛 开始 了
- Cuộc thi bắn súng đã bắt đầu rồi.
- 你 叫 他 演成 拳击手 同性恋 ?
- Bạn bảo anh ta chơi võ sĩ quyền anh đồng tính?
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 你 射击 中 目标 了 吗 ?
- Anh có bắn trúng mục tiêu không?
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
射›
性›
探›
试›